Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
móng
|
danh từ
phần rắn như sừng ở đầu ngón chân, ngón tay
vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tục ngữ)
miếng sắt gắn dưới móng một số động vật
đóng móng ngựa
bong bóng nhỏ do cá đớp trên mặt nước tạo thành
cá móng đâu buông câu đó (tục ngữ)
lớp vật liệu dưới cùng, để đỡ sức nặng công trình xây dựng
nhà không móng như bóng không người
dụng cụ bằng sắt có mũi hình thang để xúc
cây lá nhỏ, có nhựa đỏ
phụ nữ xưa dùng lá móng để nhuộm móng tay
động từ
cá đớp trên mặt nước tạo thành những móng nhỏ
Từ điển Việt - Pháp
móng
|
ongle
ongles des mains
ongles en deuil
sabot
sabots de cheval
griffe; serres (des oiseaux de proie)
(kiến trúc) fondations ; sous-oeuvres
fer à cheval; fer
fixer un fer à son cheval; ferrer un cheval
(y học) onychomycose
(y học) onychoptôse
onglier
(y học) onychographe
maréchalerie
(sinh vật học, sinh lý học) ̣nychogene
(y học) onychophagie
maréchal-ferrant
à bon chat, bon rat; à malin, malin et demi