Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đầy
|
xem đày
tính từ
chứa đến tận miệng, tận bờ
cốc sữa đầy; lúa đầy bồ
nhiều và khắp cả
phòng đầy người
số lượng một đơn vị
nhà cách chợ chưa đầy hai trăm mét
mức độ cao
buổi gặp mặt đầy tiếng cười
bụng ách do ăn không tiêu
đầy hơi
Từ điển Việt - Pháp
đầy
|
plein; comble; chargé; bondé; rempli; bien garni; bien fourni
verre plein jusqu'aux bords
l'autobus est comble
salle bondée de monde
vase rempli
portefeuille bien garnie
table bien fournie
dont la bile s'échauffe ; bouillonnant de colère
user des procédés malhonnête (en parlant des commerçants)