Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thói
|
danh từ
cách sống không tốt, tạo nên bản tính xấu của cá nhân
đất có lề, quê có thói (tục ngữ); làm chi những thói trẻ ranh nực cười (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
thói
|
manière.
manière de se conduire.
habitude.
avoir l'habitude de mentir.