Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giá
|
danh từ
một loại cây bụi nhỏ sống ở vùng nước mặn, có mủ trắng độc
mầm đậu chưa mọc lá, làm rau ăn
dưa giá
đồ dùng để đỡ, treo vật gì
giá vẽ; giá áo
biểu hiện giá trị bằng tiền
đôi giày giá một trăm ngàn
tổng thể nói chung những gì phải bỏ ra, mất đi hoặc tiêu phí cho một việc làm nào đó
trả giá cho việc làm nông nổi; hoàn thành nhiệm vụ bằng mọi giá
(ít dùng) trạng thái lạnh giá
Nước lạnh buốt, cho thêm ít nước nóng cho bớt giá.
(từ cũ) xe của vua đi
hộ giá;
phẩm chất, giá trị
phẩm giá, giá trị
động từ
giơ cao để đánh
giá cho một tát tay
ở vậy, không lấy chồng (hoặc vợ)
Má quyết ở giá mà may mướn hoặc làm bánh bán kiếm tiền lời mà nuôi con cho nên vai nên vóc. (Hồ Biểu Chánh)
tính từ
lạnh buốt
trời lạnh giá; băng giá
kết từ
từ nêu lên điều kiện thuận lợi hay mong ước là có
Giá có thời gian đi Hà Nội du lịch; Giá đến sớm hơn một chút có lẽ đã gặp cô ấy.
Từ điển Việt - Pháp
giá
|
germes de haricot; haricot germé
choucroute de germes de haricot ; germes de haricot fermentés
étagère; chevalet, support, bâti
étagère couverte de livres
chevalet d'un tableau
support pour éprouvettes
bâti d'une machine
(từ cũ, nghĩa cũ) char royal
aller au devant du char royal
prix; coût
demander le prix
coût de la vie
prix fixe
prix avatageux
valoir son prix
coûter
combien coûte cet objet ?
(từ cũ, nghĩa cũ) givre
glacé; très froid
des mains glacées
temps très froid
si; supposé que
si vous y étiez
supposé que j'aie de l'argent
à tout prix
taxe ad valorem
trépied
giá bắt gióng ( xây dựng)
oiseau
égouttoir
chèvre