Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cam
|
danh từ
cây cùng họ bưởi, lá to, hoa màu trắng, quả bé hơn quả bưởi, vỏ mỏng, khi chín có vị ngọt hoặc chua
cam ghép; rượu cam
tên chung một số bệnh dai dẳng ở trẻ em
cam răng
bánh xe có khấc hoặc chỗ gồ lên làm chuyển vận máy
trục cam
động từ
cảm thấy bằng lòng hoặc đành chịu
có nhiều nhặn gì cho cam
Từ điển Việt - Pháp
cam
|
maladie infantile de carence (appellation générique)
(cơ khí, cơ học) came
arbre à came
se résigner
ne pas se résigner à se faire esclave
se contenter
si c'était pour la patrie, on se contenterait de mourir
(thực vật học) oranger; orange
écorce d'orange
jus d'orange
fleur d'oranger
heureux
rutacées
après la pluie , le beau temps
orangeade
(tục ngữ) l'un pâtit des sottises de l'autre
orangeraie