Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
Bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, để chống đỡ các công trình.
Từ chỉ từng ngôi sao.
Những vì sao.
Từ chỉ từng ông vua.
động từ
Nể.
kết từ
Xuất phát từ lí do, nguyên nhân.
Vì xe hỏng nên đến muộn; vì không xem kĩ thông báo nên nhớ nhầm.
Ý nghĩa của mục đích, quyền lợi.
Vì sức khoẻ, tương lai trẻ em; vì một thế giới hoà bình.
Từ điển Việt - Pháp
|
(xây dựng) travée
rangée
une rangée de colonnes
(mot placé devant sao , vua , avec nuance de révérence)
les étoiles dans le ciel
à cause de ; parce que ; car
je lui cède le pas à cause de son âge
il ne viendra pas aujourd'hui car il est malade
par ; pour
affaibli par la maladie
chancelant pour avoir trop bu
travailler pour la gloire de la patrie
tout pour le bonheur du peuple