Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vật
|
danh từ
Những cái tồn tại trong không gian.
Vật gia bảo; vật tuỳ thân.
Động vật; thú vật.
Chó, mèo là những con vật được người yêu thích.
động từ
Tìm cách làm cho đối phương ngã xuống.
Đấu vật; vật nhau.
Ngã mạnh thân người xuống.
Ngã vật xuống bất tỉnh.
Lăn đi lộn lại nhiều lần.
Vật mình than khóc.
Làm nghiêng mạnh sang một bên.
Xe xóc vật bên này lắc bên kia.
Cá quẫy mạnh khi đẻ trứng.
Mùa cá vật.
Làm thịt gia súc lớn.
Vật lợn ăn mừng.
Làm cho ốm hoặc chết đột ngột (theo mê tín)
Trời đánh thánh vật.
Đào lên đắp vào chỗ khác.
Từ điển Việt - Pháp
vật
|
être; chose
tous les être et les choses de l'univers
animaux
les animaux domestiques
objet
objet précieux
matière
esprit et matière
lutter corps à corps
lutter
lutter avec les vagues et le vent
faire tomber; renverser
faire tomber à terre
abattre; tuer
abattre un boeuf pour préparer un festin
secouer fortement
vent qui secoue fortemnet les têtes des arbres
lutte
lutte libre
(y học) (thông tục cơn vật ) ictus
creuser et rapporter (des terres, pour faire un remblai)