Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trước
|
danh từ
phía mà mắt nhìn thẳng có thể thấy ngay
nhìn trước ngó sau;
đuổi hùm cửa trước, rước sói cửa sau (tục ngữ)
phía trình bày ra cho mọi người thấy
xe dừng ngay trước cổng;
mặt trước tủ chạm trổ rất đẹp
gần vị trí lấy làm mốc
chờ bạn trước cổng trường;
ngồi hàng ghế trước
thời điểm sớm hơn
ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau (tục ngữ)
kết từ
đối với tình hình, sự phản ứng được nói đến
trước tình hình đó, tính thế nào?
Từ điển Việt - Pháp
trước
|
de devant; antérieur.
porte de devant
membres antérieurs (d'un quadrupède).
préalable.
consentement préalable.
dernier; précédent.
l'année dernière
jour précédent
page précédente.
devant; en face de.
devant la maison
égaux devant la loi
garder son sang-froid en face du danger.
avant.
avant la révolution
je viendrai vous voir avant trois jours.
d'abord.
parler d'abord, agir ensuite.
d'avance.
payer d'avance
faire connaître d'avance.