Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sự
|
danh từ
việc làm, chuyện
mọi sự đã qua
từ có tác dụng sự vật hoá một hoạt động
sự nghèo khó; sự sống còn
Từ điển Việt - Pháp
sự
|
fait ; affaire.
aucunt fait ne s'était produit;
fait accompli.
(particule placée devant un verbe pour former un nom).
adoption
adoration;
choix.