Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
treo
|
động từ
mắc phần trên lên cao, phần dưới buông thõng
treo áo vào mắc đem phơi;
ngàn cân treo sợi tóc (tục ngữ)
làm cho cố định trên cao hoặc dựa vào vật khác
treo cờ;
đạm thanh một bức tranh tùng treo trên (Truyện Kiều)
nêu giải thưởng
càng treo giá ngọc càng cao phâm người (Truyện Kiều)
tạm dừng lại một thời gian
bị phạt treo bằng lái xe
Từ điển Việt - Pháp
treo
|
suspendre; pendre.
suspendre un tableau;
pendre une lampe au plafond;
morceau de viande qui pend à un crochet.
offrir (une récompense); mettre à prix
offrir(une récompense); mettre à prix
laisser en suspens.
l'affaire est laissée en suspens
suspendu ; pendant
pont suspendu
affaire pendante
suspenseur
(giải phẫu học) ligament suspenseur
faire prendre des vessies pour des lanternes
treo giá ngọc ( văn chương; từ cũ; nghĩa cũ)
faire la difficile dans le choix d'un prétendant
ne tenir qu'à un fil