Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tới
|
động từ
đến nơi nào đó
tới công ty làm việc;
tới ngã ba quẹo phải
khoảng thời gian nào đó
tuần này tới tôi trực;
tới hè cả gia đình cùng đi du lịch
hướng hoạt động tiến lên phía trước
lấn tới một bước
đến đích của hoạt động
xe tới bến lúc 10 giờ;
cao không tới, thấp không thông (tục ngữ)
liền ngay sau cái hiện tại
tuần tới;
xuống ở ga tới
kết từ
giới hạn, mức độ của sự việc
nói tới thế mà nó vẫn không nghe
đến
nhắc tới chuyện xưa;
tâm sự tới khuya
trạng từ
biểu thị về số lượng
buổi hội thảo đông tới mấy trăm người
Từ điển Việt - Pháp
tới
|
arriver; venir.
arriver à l'embarcadère
il vient d'arriver
il me vient à l'épaule.
atteindre.
ne pas atteindre mille personnes.
(địa phương) gagner (une manche au jeu de cartes)
prochain
la semaine prochaine.
(vật lý học) incident
rayon incident.
(giải phẫu học) afférent
vaisseaux afférent
à
penser à quelqu' un
il est rentré à la maison.
jusqu' à
jusqu'à maintenant;
de l'eau jusqu'au ventre.
à point
riz cuit à point.
(redoublement ; sens plus fort) (arriver) en vagues redoublées