Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
miệng
|
danh từ
bộ phận ở trước mặt người hay ở đầu của động vật
há miệng chờ ho (tục ngữ)
miệng ăn
một mình làm nuôi bốn miệng ăn
phần trên cùng, cửa thông vào một vật có chiều sâu
miệng bình hoa; kiến bò miệng chén
phần mở ra của một chỗ hõm
miệng hang
trạng từ
qua lời nói trực tiếp, không phải viết
nhắn miệng
Từ điển Việt - Pháp
miệng
|
bouche
respirer par la bouche
ouvrir la bouche
bouche d'un volcan; cratère
bouche d'égout ; regard
gueule
gueule du tigre
ouverture
ouverture d'un vase
ouverture d'une poche
oral ; verbal
examen oral
promesse verbale
par voie orale
avoir un boeuf sur la langue
être au bord de la tombe
fermer (clore) la bouche
xem hơi
fort en bouche mais lâche
endroit dangereux
bouche de miel, coeur de fiel ; le diable chante la grande messe
sitôt dit, sitôt fait
voler de bouche en bouche
(y học) stomatite