Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ưa
|
động từ
thích cái phù hợp với ý mình
trẻ con ưa được khen;
tính đó chẳng ai ưa
phù hợp trong điều kiện nào
giống cây này ưa nước
Từ điển Việt - Pháp
ưa
|
aimer; prendre plaisir à; se plaire à; préférer
aimer les sucreries
aimer les paroles douces
plante qui préfère les terrains humides
qui veut noyer son chien, l'accuse de la rage