Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đông
|
danh từ
một trong bốn phương chính
đi về hướng đông
mùa rét nhất trong năm
trời lập đông
động từ
kết đặc từ thể lỏng sang thể rắn
nước đông đá; thịt nấu đông
tính từ
nhiều người tụ tập
đám đông; không mợ chợ vẫn đông như thường (ca dao)
nhiều vật
Từ điển Việt - Pháp
đông
|
hiver
les quatre saisons le printemps , l'été , l'automne , l'hiver
année
Ngoài nghìn dặm , chốc ba đông ( Nguyễn Du)
je serai à mille lieues d'ici durant trois années
est; orient; levant
orienté vers l'est
le soleil à l'orient
maison exposé au levant
oriental
rive orientale
nombreux; plein de monde
famille nombreuse
marché plein de monde
se congeler; se solidifier; se coaguler; se figer
congelable; coagulable
coagulum ; caillot
congeler ; coaguler ; figer ; solidifier ; cailler
congélation ; solidification ; coagulation ; caillement
chaud-froid
ngủ đông ( động vật học)
hiberner
hivernant
hiverner
sự ngủ đông ( động vật học)
hibernation
on n'est pas seul , on est entouré des siens
fourmiller
le nombre l'emporte sur le talent
(quân sự) démonstration (propre à donner le change à l'ennemi)