Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phương
|
danh từ
đồ để đong chất hạt rời, khoảng 30 lít
một trong bốn hướng chính, làm căn cứ xác định những hướng khác
mặt trời mọc phương đông
nơi xa
chia tay mỗi người một phương; đêm trăng này nghỉ mát phương nao (Chinh Phụ Ngâm)
đường thẳng xác định tư thế của một vật
phương nằm ngang
bài thuốc chữa bệnh
phương thuốc gia truyền
cách giải quyết một khó khăn nào đó
hết phương tìm lại
Từ điển Việt - Pháp
phương
|
(từ cũ, nghĩa cũ) baril (mesure de capacité pour les grains)
point cardinal
les quatre points cardinaux
direction
direction de l'aiguille aimantée
endroit; lieu
aller faire ses études en un lieu éloigné
(thông tục phương thuốc ) recette médicinale
recette; moyen ressource
être à court de ressource
employer tous les moyens possibles; remuer ciel et terre
gagner sa vie en terre étragère