Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bách
|
danh từ
cây cùng họ với thông có hạt trần, lá hình vảy, gỗ thơm, trồng làm cảnh
thuyền con được làm bằng gỗ bách
ví thân phận người phụ nữ không nơi nương tựa
cuộc đời cô ấy như chiếc bách giữa dòng
một trăm bạc
động từ
dồn vào thế bắt buộc; ép buộc
bách phải trả nợ ngay
tính từ
cần kíp
việc bách lắm, không được chậm một giây nào
Từ điển Việt - Pháp
bách
|
(thực vật học) cyprès
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) barque
une barque au milieu du courant
cent; un grand nombre
remède guérissant un grand nombre de maladies; panacée
(thông tục) cent balles
prêtez-moi cent balles
(ít dùng) contraindre; forcer
ne contraindre personne
vivre ensemble à toute jammais