Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vay
|
động từ
Nhận tiền hoặc của để sử dụng và sẽ hoàn lại.
Vay tiền với lãi suất cao.
Thương xót thay cho người xa lạ.
Thương vay khóc mướn.
Từ điển Việt - Pháp
vay
|
emprunter
emprunter de l'argent à un ami; (thân mật) taper un ami
d'emprunt
(từ cũ ; nghĩa cũ) hélas !
c'est bien dommage, hélas!
rendre le mal pour le bien
manifester une compassion d'emprunt et pleurer à la place d'un autre