Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hạ
|
danh từ
mùa nóng nhất trong bốn mùa của năm
xuân đi hạ về
thời gian các nhà sư hội họp và đọc kinh
ngồi hạ
tính từ
phía dưới; phía sau
thôn hạ
kéo thấp xuống
hạ bức màn cửa
giảm vị trí, số lượng
hạ giá thành
kẻ từ một điểm một đường thẳng vuông góc với đường thẳng thứ nhất
hạ đường cao AH cho tam giác BAC
thắng đối phương sau một trận đấu
đội bạn bị hạ hai hiệp liên tiếp
đánh chiếm
hạ đồn địch
ban xuống cái cần thực hiện
hạ chiếu chỉ; hạ tối hậu thư
giảm cường độ
hạ giọng
Từ điển Việt - Pháp
hạ
|
été
baisser; abaisser; rabaisser; descendre
baisser la voix
abaisser une perpendiculaire
rabaisser le prestige de quelqu'un
descendre un tableau
réduire; fléchir
réduire le prix de marchandises
les prix ont fléchi
(quân sự) enlever
enlever un poste ennemi
battre; gagner
battre son adversaire aux échecs
gagner trois parties
prendre; lancer
prendre la résolution de faire quelque chose
lancer un ultimatum
poser
poser les armes
inférieur
hameau inférieur