Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tràn
[tràn]
|
to overflow
The guests overflowed into the refectory
To flood in/out/back
Refugees are still flooding across the border
Từ điển Việt - Việt
tràn
|
danh từ
khoảng đất có những điểm chung, có thể trồng trọt, chăn nuôi
tràn đồi
nơi chứa hàng
tràn gạo
đồ đan thưa bằng tre, mặt phẳng để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo
động từ
chảy ra miệng hoặc bờ vì quá đầy
nước lũ tràn đê;
nỗi riêng riêng những bàng hoàng, dầu chong trắng đĩa lệ tràn thấm khăn (Truyện Kiều)
tiến đến ào ạt, bất chấp mọi chướng ngại
giặc tràn vào cướp phá
phụ từ
không mức độ, đúng hay sai
ăn nói tràn;
chi tiêu tràn