Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tickle
['tikl]
|
danh từ
sự cù, sự làm cho buồn buồn
cù người nào
cảm giác ngưa ngứa, cảm giác nhột nhột, cảm giác buồn buồn (muốn cười)
ngoại động từ
cù nách
cô ta lấy một cái lông chim ngoáy nhẹ vào mũi tôi
làm thoả mãn, làm buồn cười; mơn trớn, kích thích, làm cho thích thú
câu chuyện làm tôi buồn cười
kích thích tính tò mò của ai
nội động từ
cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn, cảm thấy nhột nhột
mũi tôi nhột nhột
(thông tục) hết sức hài lòng, hết sức thích thú
(thông tục) làm cho ai vui thích, làm cho ai buồn cười
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tickle
|
tickle
tickle (v)
  • prickle, irritate, scratch, itch
  • amuse, entertain, delight, please, make somebody laugh