Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spotlight
['spɔtlait]
|
danh từ
(đèn dùng để toả ra) một tia sáng mạnh hướng về một chỗ hoặc người đặc biệt (trên (sân khấu) của rạp hát chẳng hạn); đèn chiếu điểm; đèn rọi; đèn pha
( the spotlight ) sự nổi bật trong công chúng; sự chú ý cao độ; địa vị nổi bật
một nhà thể thao muốn được mọi người chú ý đến
tuần này điểm nổi bật là về thế giới thời trang
ngoại động từ spotlit (hoặc) spotlighted
hướng đèn chiếu vào (ai); rọi sáng
sân khấu được chiếu sáng
lôi cuốn sự chú ý đến (cái gì); làm cho đập vào mắt, làm cho hiển nhiên
báo cáo đã làm sáng tỏ tình trạng nghèo đói thật sự trong nội thị
Từ điển Anh - Anh
spotlight
|

spotlight

spotlight (spŏtʹlīt) noun

1. a. A strong beam of light that illuminates only a small area, used especially to center attention on a stage performer. b. A lamp that produces such a light.

2. Public notoriety or prominence: She was in the spotlight after she won the marathon.

3. An artificial source of light with a strongly focused beam, as on an automobile.

verb, transitive

spotlighted or spotlit (-lĭt), spotlighting, spotlights

1. To illuminate with a spotlight.

2. To focus attention on.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spotlight
|
spotlight
spotlight (n)
attention, limelight, fuss, focus, interest, public eye
antonym: anonymity