Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pipeline
['paiplain]
|
danh từ
đường ống dẫn
(nghĩa bóng) nguồn hàng vận chuyển liên tục (từ nơi sản xuất đến các nhà buôn lẻ)
kênh cung cấp, kênh liên lạc (tin tức, thông tin..) có đặc quyền, riêng tư
đường tin ngoại giao
đang được giải quyết, đang trên đường vận chuyển (hàng hoá..)
đang được chuẩn bị, đang được thảo luận; sắp xảy ra (luật pháp, đề nghị..)
ngoại động từ
truyền (điện, âm thanh..) bằng dây cáp điện, dây điện
vận chuyển, dẫn (nước, khí..) bằng ống dẫn
ống dẫn nước vào một ngôi nhà
đặt ống dẫn dầu qua sa mạc
thổi sáo (một giai điệu); hót, ríu rít (chim); líu lo (về người, nhất là trẻ con)
(hàng hải) tập hợp ( thủy thủ..) bằng cách thổi còi; hướng dẫn, đón chào (ai) bằng tiếng còi của trạm trưởng trên tàu
trang trí (cái gì) bằng đường viền; trang trí trên (một chiếc bánh) bằng kem
bắt bông chữ 'Chúc mừng sinh nhật' trên chiếc bánh
( + down) (thông tục) bớt ồn ào hơn, ngừng nói chuyện
( + up) (thông tục) xướng lên, cất giọng
viền chiếc váy bằng lụa xanh
Chuyên ngành Anh - Việt
pipeline
['paiplain]
|
Hoá học
đường ống
Kỹ thuật
đường ống
Tin học
đường ống dẫn Trong thiết kế máy tính, đây là một tuyến lắp ráp thuộc mạch cứng làm tăng tốc độ một cách đáng kể quá trình xử lý các lệnh thông qua việc truy tìm, thực hiện và ghi trở lại. Được sử dụng trong UNIX, đường ống dẫn này có trong bộ xử lý Intel 80486 đã làm cho nó có khả năng xử lý lệnh trong mỗi một chu kỳ nhịp đồng hồ. Bộ vi xử lý Intel Pentium có hai đường ống dẫn, một dùng cho dữ liệu và một dùng cho các lệnh và do đó có thể xử lý hai lệnh (một lệnh trong đường ống) trong mỗi chu kỳ nhịp đồng hồ.
Toán học
ống dẫn
Vật lý
ống dẫn
Xây dựng, Kiến trúc
đường ống
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pipeline
|
pipeline
pipeline (n)
conduit, pipe, duct, channel, tube