Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mang
[mang]
|
to wear; to put on
To wear a mask
Do you have perfect vision when you wear glasses?
to carry; to bring
to bear
She still bears the scar
Từ điển Việt - Việt
mang
|
danh từ
hoẵng
cơ quan hô hấp của một số động vật dưới nước như cá, tôm,...
mua cua xem càng, mua cá xem mang (tục ngữ)
phần ở cổ rắn, có thể phình to ra được
rắn bạnh mang
động từ
đem theo bên mình di chuyển đến nơi khác
đi học mang theo sách vở
có trên người
mang tật
cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng
bài múa mang đậm tính dân tộc
nhận lấy để chịu trách nhiệm
mang tội trộm cắp; con dại cái mang (tục ngữ)
đem ra
mang tâm huyết làm việc
tạo ra và đưa đến
học thành tài, mang lại niềm vui lớn cho gia đình
được gắn cho một tên gọi, một ký hiệu riêng
ngôi trường mang tên Võ Thị Sáu
tính từ
có thai
chị ấy có mang đã bốn tháng