Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
maintenance
['meintinəns]
|
danh từ
sự giữ gìn; sự duy trì
để bảo vệ quyền lợi, anh em công nhân phải đấu tranh
sự duy trì quan hệ láng giềng tốt đẹp giữa hai nước
sự nuôi, sự cưu mang
làm việc để nuôi gia đình
sự bảo dưỡng (máy móc); sự bảo quản (nhà cửa, đường sá...)
anh ấy đang học lớp bảo quản xe ô tô
công nhân/đội/xe bảo trì
tiền mà luật pháp yêu cầu mình phải trả để giúp đỡ ai đó; tiền chu cấp; tiền cấp dưỡng
anh ấy phải chi tiền cấp dưỡng cho vợ cũ
Chuyên ngành Anh - Việt
maintenance
['meintinəns]
|
Hoá học
sự bảo quản, sự bảo vệ, sự bảo dưỡng; phí tổn bảo quản
Kinh tế
bảo trì; bảo dưỡng
Kỹ thuật
sự bảo dưỡng kỹ thuật; sự bảo quản, sự sửa chữa; sự duy tu; giá thành sửa chữa, phí tổn bảo quản
Sinh học
sự cất giữ, sự bảo quản
Tin học
bảo dưỡng
Toán học
sự giữ gìn; sự bảo quản; sự khai thác
Xây dựng, Kiến trúc
sự bảo dưỡng kỹ thuật; sự bảo quản, sự sửa chữa ; sự duy tu; giá thành sửa chữa, phí tổn bảo quản
Từ điển Anh - Anh
maintenance
|

maintenance

maintenance (mānʹtə-nəns) noun

1. The act of maintaining or the state of being maintained: the maintenance of family traditions.

2. The work of keeping something in proper condition; upkeep.

3. a. Provision of support or livelihood. b. Means of support or livelihood: an income that barely provided maintenance. See synonyms at livelihood.

4. Law. The unlawful meddling in a suit by providing either party with the means to carry it on.

 

[Middle English maintenaunce, from Old French maintenance, from maintenir, to maintain. See maintain.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
maintenance
|
maintenance
maintenance (n)
  • repairs, upkeep, looking after, care, keep, conservation, preservation
    antonym: neglect
  • preservation, upholding, protection, continuation, safeguarding, continuance
    antonym: destruction
  • allowance, grant, child support, child maintenance, alimony