Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
lộn
[lộn]
|
xem nhầm
To confuse dates
They came on the wrong day, so they had to wait longer than other people
To take the wrong road; to go the wrong way
To come to the wrong address
to turn inside out
Turn out your pockets
Từ điển Việt - Việt
lộn
|
động từ
lật mặt trong, mặt trái ra ngoài
lộn quần áo đem phơi
quay ngược vị trí
đang đi có người gọi, phải lộn lại
quay đảo ngược
máy bay lộn vòng trên không
hoá ra thứ khác
nhộng lộn rthành bướm
trạng từ
lầm; lẫn
đi lộn đường; đổ lộn hai loại đậu