Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nên
[nên]
|
so; therefore
should; ought to ...; had better
You ought to ask your in-laws' advice before making a decision
It would perhaps be advisable to warn them
He thought it advisable to apologize to her
It's the done thing to .....; The right thing to do is to .....
It would be best to ...; the best plan would be to ...
Từ điển Việt - Việt
nên
|
động từ
thành kết quả là
no nên bụt, đói nên ma (tục ngữ)
có lợi là
khi nên trời giúp công cho (ca dao)
cần làm; đáng làm
làm việc nên làm
kết quả trực tiếp
vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa (Truyện Kiều)
tính từ
tốt
giá này dẫu đúc nhà vàng cũng nên (Truyện Kiều)