Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cấn
[cấn]
|
(tiếng lóng) on heat, in heat
danh từ
The third sign of the eight-sign figure
Dregs, lees, sediment, deposit
third of the trigrams
động từ
To be annoyed (by something pricking)
as the two boards were unevenly placed, he was annoyed and felt a pain in his back
To obstruct, to hinder
because a house obstructed his view, he could not have a clear sight of the field
To deduct
deduct an item (from)
Từ điển Việt - Việt
cấn
|
danh từ
cặn
cấn nước chè
quẻ thứ ba trong bát quái
động từ
vướng, mắc cái gì đó
cấn tủ sách nên không để được cái bàn
bán hoặc gán (nợ)
cấn đi một khoản
tính từ
có khó khăn
gia đình dạo này cấn lắm