Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
bằng
[bằng]
|
made of ... ; out of ...
What is this toy gun made of ? - This toy gun is made of plastic
warrant; testimonial; evidence; proof
What is the warrant?
There are all the necessary testimonials
To produce something as proof
He cited several other cases in proof of his argument
certificate; licence; degree; diploma
University degree/diploma
Bachelor's degree; BA; BSc
Master's degree; MA; MSc
PhD degree; doctoral degree; doctorate
Teaching/nursing certificate
To confer a certificate of merit
flat; even; level
To level the ground; To rake the ground level
marked by the grave accent or unmarked
Rhymes with a grave or unmarked
equal; same; as...as
Is he as tall as you?
A taxi is not so big as a lorry; a taxi is not as big as a lorry
Does she have as many children as you?
I don't eat as much as him, because I am full up
A man as old as him; A man of his age
Equally big
To eat a cake equal in size to an orange
One dong is equal to ten hao
To be on an equal footing with one's mates
To be of unequalled strength
Without weeding, manuring is just lost labour
An experienced worker is worth three novices
at all costs
To finish reading at all costs
To be determined to fulfil the plan at all costs
by; in; by means of; with
Đi Matxcơva bằng máy bay
To go to Moscow by plane
To cut with a pair of scissors/by means of a pair of scissors
Distance is measured in miles/kilometres
News in English, French and Chinese
Từ điển Việt - Việt
bằng
|
danh từ
người anh hùng có cơ hội vùng vẫy
thoả chí anh bằng
loài chim có sức bay xa, theo truyền thuyết
cánh chim bằng
cái dựa vào làm tin, làm chứng cớ
đủ giấy tờ làm bằng; lấy gì làm bằng?
giấy chứng nhận năng lực, trình độ, thành tích
bằng khen; bằng cử nhân; bằng tiến sĩ
động từ
dùng làm căn cứ
Anh bằng vào đâu mà nói thế?
không kém, ngang nhau
to, dài bằng nhau
tính từ
một mặt phẳng, không lồi lõm
mặt gương rất bằng
phần ở đầu cùng là mặt bằng, không nhọn, không lồi lõm
máy bay cánh bằng
thanh không hoặc thanh huyền
"Anh", "Chàng" là những tiếng bằng
có cùng lượng, kích thước, giá trị
bằng chị bằng em; một đồng bằng mười hào
kết từ
vật liệu cấu tạo
đôi dép bằng da; cắt bằng kéo
phương tiện của hoạt động
đi công tác bằng máy bay
kết quả phải đạt tới
đọc bằng xong quyển sách này; quyết gặp cho bằng được