Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
shop
[∫ɔp]
|
danh từ
cửa hàng, cửa hiệu (như) store
phân xưởng; nơi sản xuất các thứ, nơi sửa chữa các thứ (nhất là trong từ ghép) (như) workshop
(thông tục) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
trong tình trạng lộn xộn; lung tung khắp mọi nơi
tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
sách của tôi lung tung cả lên
mọi nơi, mọi chỗ
hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
giấu nghề nghiệp
nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
bắt đầu công việc làm ăn, kinh doanh
nội động từ
đi mua hàng, đi chợ (thường) go shopping
cung cấp tài liệu, tin tức về (ai) (nhất là cho cảnh sát)
ngoại động từ
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đến (cửa hàng) để mua hàng
đi các cửa hàng để khảo giá
(từ lóng) bỏ tù, bắt giam
(thông tục) xem xét kỹ lưỡng để tìm hàng hoá có chất lượng tốt nhất (hoặc dịch vụ tốt nhất..)
Chuyên ngành Anh - Việt
shop
[∫ɔp]
|
Kinh tế
cửa hàng; phân xưởng
Kỹ thuật
cửa hàng; phân xưởng
Sinh học
cửa hàng, xưởng
Xây dựng, Kiến trúc
xưởng; phân xưởng; công đoạn
Từ điển Việt - Việt
shop
|
danh từ
cửa hàng
shop mỹ phẩm
Từ điển Anh - Anh
shop
|

shop

shop (shŏp) noun

1. Also shoppe A small retail store or a specialty department in a large store.

2. An atelier; a studio.

3. A place for manufacturing or repairing goods or machinery.

4. A commercial or industrial establishment: a printing shop.

5. A business establishment; an office or a center of activity.

6. A home workshop.

7. a. A schoolroom fitted with machinery and tools for instruction in industrial arts. b. The industrial arts as a technical science or course of study.

verb

shopped, shopping, shops

 

verb, intransitive

1. To visit stores in search of merchandise or bargains.

2. To look for something with the intention of acquiring it.

verb, transitive

To visit or buy from (a particular store).

phrasal verb.

shop around

1. To go from store to store in search of merchandise or bargains.

2. To look for something, such as a better job.

3. To offer (a large block of common stock, for example) for sale to various parties: "[The company] is now actively being shopped around, with a prospectus in circulation" (Marianne Yen).

 

idiom.

talk shop

To talk about one's work.

 

[Middle English shoppe, from Old English sceoppa, treasure house.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
shop
|
shop
shop (n)
  • workshop, plant, factory, garage, yard, works
  • spree, shopping spree, window-shop, shopping expedition, walk round the shops, retail therapy (humorous), binge
  • shop (v)
  • go shopping, buy groceries, go window-shopping, go on a spree, go to the shops, window-shop, do the marketing
  • inform on, snitch on (slang), grass on (UK, slang), blow the whistle on, betray, give up, hand over, rat on (informal)