Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
mượn
[mượn]
|
to borrow
To borrow money from somebody
To try to borrow a comb from a monk; (nghĩa bóng) to ask for the impossible
I have three books on loan from the library
The book you want is out on loan
To fish in troubled waters
Chuyên ngành Việt - Anh
mượn
[mượn]
|
Tin học
borrow
Từ điển Việt - Việt
mượn
|
động từ
lấy của người khác một thời gian rồi trả lại
mượn quyển sách
nhờ làm giúp việc gì
mượn anh gửi lá thư
như mướn
mượn thợ sửa mái nhà
dựa vào
mượn cớ con bệnh về sớm; mượn màu son phấn đánh lừa con đen (Truyện Kiều)
sử dụng cái vốn không phải của mình
quạ mượn lông công (tục ngữ)