Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
usage
|
danh từ giống đực
việc dùng, việc sử dụng
việc dùng một công cụ
việc sử dụng lời nói
bị kết tội dùng hàng giả
phong tục, tục lệ
những phong tục của nhân dân
những tục lệ địa phương
những điều mà tục lệ cho phép
(luật học, (pháp lý)) quyền sử dụng
có quyền sử dụng một tài sản
( số nhiều) bãi đất công
cho súc vật ăn cỏ trên bãi đất công
dùng cho
dùng để làm
xây một ngôi nhà dùng để làm trường
thường dùng; thường lệ
đang dùng, đang sử dụng
thiết bị đang được sử dụng
từ đang dùng, từ đang sử dụng
dùng bền
dùng, sử dụng
dùng tên giả
không thể sử dụng được nữa
câm
ngất đi
phản nghĩa Désuétude , non-usage .