Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
ancien
|
tính từ
cũ, cổ
bạn cũ
sách cũ
đồ gỗ cổ
hiệu sách cũ
chế độ cũ
người tình cũ
cổ đại
các dân tộc cổ đại
lâu, trước
anh ta làm lâu hơn tôi trong nghề này
cựu, nguyên
cựu bộ trưởng, nguyên bộ trưởng
hội cựu học sinh của một trường
Kinh cựu ước (trái với " Kinh tân ước" )
phản nghĩa Jeune , nouveau , récent ; actuel , moderne
danh từ giống đực
người xưa, cổ nhân
người đi trước (trong nghề nghiệp), người khoá trước (ở trường, trong quân đội), người nhiều tuổi
các sinh viên trường bách khoa khoá trước
những người nhiều tuổi trong làng
đồ cổ
thích đồ cổ
( số nhiều) các tác giả cổ đại; phái cựu
theo cách của ngày xưa
thượng viện