Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
aider
|
ngoại động từ
giúp, giúp đỡ
giúp ai trong công việc
tôi đã được anh trai tôi giúp đỡ
giúp đỡ người bạn
cậu có thể giúp tôi thu xếp công việc chứ?
tôi có thể làm gì để giúp ông đây?
"Je lui tendis la main [...] pour l'aider à se relever " (Giraud)
tôi chìa tay cho hắn nắm để giúp hắn đứng dậy
cứu giúp, cứu trợ
một gia đình đáng cứu giúp
cầu trời phù hộ cho anh!
nội động từ
giúp vào, giúp cho
giúp cho sự tiêu hoá
các biện pháp này có thể giúp cho việc tái thiết kinh tế
phản nghĩa Abandonner , contrarier . Desservir , gêner , nuire