Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
suit
[sju:t]
|
danh từ
bộ quần áo ngoài may cùng một loại vải, gồm áo vét tông và quần (đối với đàn ông) và áo vét và váy (đối với phụ nữ); bộ com-lê; trang phục
bộ quần áo dạ hội
một bộ com lê để đi giao dịch
một bộ trang phục có sọc nhỏ
một bộ com lê hai/ba chiếc (không có/có gilê)
một bộ com lê phụ nữ
bộ quần áo dùng trong một hoạt động riêng biệt, bộ quần áo
một bộ quần áo vũ trụ
một bộ quần áo lặn
bộ đồ bằng amiăng (để chống nóng)
một bộ áo giáp
lời xin, lời thỉnh cầu
chấp thuận lời thỉnh cầu của ai
nài nỉ, xin xỏ
như lawsuit
phát đơn kiện ai
một vụ tố tụng hình sự/dân sự
một vụ kiện ly hôn
(đánh bài) hoa (tức là một trong bốn con pích, cơ, nhép, rô)
(hàng hải) bộ buồm
hành động hay xử sự theo cách mà người khác vừa mới làm
xem birthday
xem strong
ngoại động từ
hợp với, thích hợp với
cái váy này có hợp với tôi không?
cắt tóc ngắn không hợp với anh
màu đó không hợp với nước da của chị
tiện cho; thích hợp với, chấp nhận được đối với (ai)
nếu anh muốn đi bằng xe búyt thì rất tiện cho tôi
liệu ngày thứ năm có tiện (cho anh) hay không?
đến lúc năm giờ có tiện cho anh không?
( (thường) dùng trong câu phủ định) phù hợp; thích hợp, có lợi đối với (ai)
khí hậu này không hợp với tôi
thức ăn bỏ nhiều gia vị không hợp với dạ dày của tôi
thoả mãn, đáp ứng nhu cầu
điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu
làm cho hình phạt đích đáng với tội ác
làm cho vở kịch thoả mãn khán giả
(thông tục) hoàn toàn thích hợp với ai
hành động theo ý muốn của mình
tuỳ anh muốn làm gì thì làm
hợp ý ai