Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
come
[kʌm]
|
nội động từ came ; come
đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất
cô ta bước vào phòng và đóng cửa lại
cô ta bước xuống cầu thang một cách chậm chạp
anh ta đã rời thành phố Leeds đi khắp mọi ngả để tìm việc làm
lại đây!
sắp đến, sắp tới
trong những năm sắp tới
xảy ra, xảy đến
sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may
dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào
thấy, ở, thấy ở
từ đó ở trang sáu
nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành
ước mơ trở thành sự thật
thế mà hoá ra là đắt
hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...)
tiết canh vịt không đông
( lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế!
nào! can đảm lên chứ
(từ lóng) hành động, làm, xử sự
nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu
xem blow
rất thông minh/ngớ ngẩn
xảy ra, xảy đến
sao việc đó có thể xảy ra được?
đối chiếu
gió đã đổi chiều
theo sau, đi theo
nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa
(dùng để yêu cầu ai nhắc lại cái gì mình không hiểu hoặc cái gì mình khó tin)
'Cô ấy là một nhà côn trùng học' - 'Nhắc lại xem nào! ' - 'Nhà côn trùng học. Cô ấy nghiên cứu sâu bọ'
đụng phải, va phải
Tình cờ gặp ai
tồn tại hoặc xuất hiện một thời gian ngắn ở đâu đó, rồi không ở đó nữa hoặc ra đi
chân tôi bị đau rồi lại khỏi
các chính phủ được thành lập rồi lại đổ, nhưng có gì thực sự thay đổi chăng?
tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra
đạt tới, đến được, nắm được, thấy
bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó
thấy sự thật
xổ vào, xông vào (tấn công)
con chó xổ vào tôi
đi xa, đi khỏi, rời khỏi
lìa ra, rời ra, bung ra
quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...)
được, nhớ lại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại
đứng giữa (làm môi giới, điều đình)
can thiệp vào, xen vào
qua, đi qua
có được, kiếm được, vớ được
làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?
xuống, đi xuống
giá đang xuống
áo dài xuống tận gót
được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...)
sụp đổ (nhà cửa...)
sa sút, suy vị, xuống dốc
sa sút, xuống dốc
mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai
đòi tiền; đòi bồi thường
xuất tiền, trả tiền, chi
dễ dàng/tự nhiên đối với ai
diễn xuất là điều dễ dàng đối với cô ta
đứng ra; xung phong; ra trình diện
đứng ra giúp đỡ
đứng ra ứng cử
đi vào, trở vào
(thể dục,thể thao) về đích (chạy đua)
về thứ ba
được tuyển, được bầu; lên nắm quyền
vào két, nhập két, thu về (tiền)
tiền vào nhà nó như nước
lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa)
thành mốt, thành thời trang
tỏ ra
tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì)
tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó
có phần, được hưởng phần
nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó
phần của tôi là 6 đồng
ngắt lời, chận lời, nói chặn
to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being ( existence ) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force ( effect ) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý
được hưởng, thừa hưởng
thừa hưởng một tài sản
do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của
cái đó là do tính khí nóng nảy quá
xuất thân từ
xuất thân từ một gia đình lao động
bong ra, tróc ra, rời ra, bật ra
thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong
vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi
được thực hiện, được hoàn thành
kế hoạch được thực hiện tốt đẹp
(thông tục) come off it ! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có giở cái giọng ấy ra nữa!
đi tiếp, đi tới
tiến lên, tới gần
quân địch đang tới gần
nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...)
được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...)
được trình diễn trên sân khấu
ra sân khấu (diễn viên)
ra toà
đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!
ra, đi ra
đình công
vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công)
lộ ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sự thật lộ ra
ra mặt chống lại ai
được xuất bản; ra (sách, báo)
ra ngày thứ bảy (báo)
được xếp (trong kỳ thi)
Tam came out first
Tam thi đã được xếp đứng đầu
mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu
vượt (biển), băng (đồng...)
sang phe, theo phe
hắn đã sang phe chúng tôi
choán, trùm lên (người nào)
cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
bất ngờ cảm thấy choáng váng/chóng mặt/lảo đảo
đi nhanh, đi vòng
hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...)
trở lại, quay lại, tới (có định kỳ)
khi mùa xuân trở lại, khi xuân về
tạt lại chơi
thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó
thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm
đến, đi đến
đi tới một quyết định
xem nothing
đi vào vấn đề, đi vào việc
ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc
hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
thừa hưởng, được hưởng
được hưởng phần của mình
lên tới
số tiền lên tới một nghìn
(hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu)
trở lại trạng thái bình thường; hồi tỉnh
cú sốc khiến cô ta ngập ngừng giây lát, nhưng rồi cô ta đã hồi tỉnh thật nhanh
vả lại; thêm vào đó; hơn nữa
rơi vào loại, nằn trong loại
rơi vào, chịu (ảnh hưởng)
tới gần, đến gần (ai, một nơi nào)
được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận)
được nêu lên để thảo luận
(từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt
cổ cồn cao đang trở thành mốt
lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
nước lên tới cằm nó
buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi
ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó
vào đại học
tấn công bất thình lình, đột kích
chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy
chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ
là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm
nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó
chợt nảy ra ý nghĩ
(xem) cropper
(thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
thú nhận, nói hết
không có gì khó khăn đối với ai
trở về nhà, trở lại nhà
gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc
lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ
đến gần, suýt nữa
suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
đến tuổi trưởng thành
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!
muốn nói gì thì nói đi!
đúng (tính...)
thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
không đạt được, thất bại
thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?
thật là một vố đau cho nó