Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
south
[sauθ]
|
danh từ, viết tắt là S hoặc So
một trong bốn điểm chính của la bàn, nằm về phía tay phải của một người ngoảnh mặt nhìn về phía mặt trời đang mọc; phương Nam
Phương Nam là phương đối lại với phương Bắc trên la bàn
hướng Nam
cửa sổ nhìn về hướng nam
hôm nay có gió nam
thành phố đó ở về phía nam của Luân Đôn
( the South ) miền Nam
đi nghỉ ở miền Nam nước Pháp
anh ta đi về miền Nam để tìm việc làm
những bang ở miền đông nam nước Mỹ
tính từ (cũng) South
ở trong, gần, về phía hoặc ở phía nam
miền Nam xứ Wales
Nam Mỹ
trồng hoa hồng trên tường phía nam
(về gió) từ phương nam đến
gió nam
phó từ
về hoặc hướng về phía nam
đi ra phía nam thành phố
chim bay về phương nam để tránh mùa đông
con tàu chạy đúng hướng nam
về hoặc ở phương nam
đi xuống miền nam ít ngày
họ vốn sống ở Xcốtlen nhưng đã chuyển xuống miền Nam
Từ liên quan
direction latitude