danh từ
 dụng cụ hình chữ V có hai nhánh nối nhau bằng một bản lề, dùng để vẽ hình tròn, đo khoảng cách trên bản đồ hoặc hải đồ; com-pa
 một chiếc com-pa
 những hướng của chiếc la bàn
 la bàn đi biển
 la bàn hồi chuyển
 la bàn từ
 phạm vi, tầm
 vượt phạm vi hiểu biết
 trong phạm vi hiểu biết của con người
 giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi
 đường vòng, đường quanh
 đi đường vòng
 (âm nhạc) tầm âm
 (hàng hải) đi hết một vòng
 (nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu
ngoại động từ
 đi vòng quanh (cái gì)
 bao vây, vây quanh
 hiểu rõ, nắm được, lĩnh hội
 tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy
 âm mưu, mưu đồ
 âm mưu giết ai
 thực hiện, hoàn thành, đạt được
 đạt được mục đích