Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
point
[pɔint]
|
danh từ
đầu nhọn hoặc tù của cái gì; đầu; mũi
mũi ghim/dao/bút chì
cái cọc đã được vót thành một mũi nhọn ghê người
đầu xương quai hàm (làm mục tiêu cho những cú đấm trong môn quyền Anh)
(thường) viết hoa làm thành một phần của tên gọi mảnh đất hẹp nhô ra ngoài biển; mũi hoặc mũi đất
chiếc tàu vòng qua mũi
mũi Pagoda
(hình học) điểm
AB and CD intersect at (the point ) P
AB và CD cắt nhau ở (điểm) P
giao điểm
dấu chấm dùng khi viết hoặc in (dấu chấm cao, dấu thập phân...)
two point six (2.6)
hai chấm sáu
hai số đầu tiên sau dấu thập phân lần lượt chỉ số phần mười và phần trăm
chấm hoặc dấu rất nhỏ của ánh sáng hoặc màu sắc; chấm
những ngôi sao trông giống như chấm sáng trên bầu trời tối
nơi hoặc vị trí đặc biệt
lính bảo vệ đã được bố trí ở những vị trí quanh vòng ngoài
nơi họp/tập hợp/mít tinh
dịch vụ tàu biển ghé lại Port Said, Aden và các nơi khác về phía đông
thời gian hoặc lúc đặc biệt
có lúc tôi tưởng cô ấy sắp từ chối, nhưng rồi cuối cùng cô ấy đã đồng ý
bộ phim bắt đầu đến đoạn rất hung bạo, đúng lúc đó tôi bỏ ra ngoài
lúc hấp hối
giai đoạn hoặc mức độ tiến bộ, tăng lên, nhiệt độ..
đạt tới mức nguy hiểm
điểm sôi
điểm đóng băng/tan
một trong 32 chấm trên vòng tròn của la bàn
các đội tìm kiếm đã được tung đi khắp bốn phương
bốn phương ( Đông - Tây - Nam - Bắc)
đơn vị đo lường, giá trị, ghi điểm (điểm thi đấu, điểm thi..)
một vạch trên cân
đồng pao trên thị trường chứng khoán hôm nay tụt xuống mấy giá
ghi điểm
chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai
chúng tôi cần ghi thêm một điểm nữa mới thắng cuộc
hệ thống điểm
ý kiến cá nhân về cái gì đã nói, thực hiện hoặc hoạch định; mục hoặc chi tiết
những điểm chính của một câu chuyện/cuộc thảo luận/cuộc tranh luận
những điểm khác nhau/tương đồng/tán đồng/bất đồng
giải thích cặn kẽ một lý thuyết (từng điểm một)
các ủy viên của ủy ban đã nêu nhiều vấn đề thú vị
những điểm tốt/mạnh/xấu/yếu của ai
diễn giả vẫn đi miên man lạc đề
không đồng ý nhau về nhiều điểm
điểm danh dự, vấn đề danh dự
vấn đề lương tâm
thái độ; ý kiến; quan điểm
theo (quan điểm của) tôi, điều này không thể chấp nhận được
quan điểm của anh như thế nào đối với năng lượng hạt nhân?
coi cái gì là một vấn đề
đi vào vấn đề, đi vào việc
ý nghĩa thiết yếu của câu chuyện, câu đùa, nhận xét...; lý do; mục đích; giá trị
nắm được/thấy/bỏ qua/hiểu được gía trị của cái gì
một truyện ngắn có một/vài/không có/ít ý nghĩa
kêu ca cũng chẳng ích gì; họ chẳng bao giờ quan tâm đâu
tính hiệu quả, sự cấp bách
bài diễn văn, lời nói, nhận xét thiếu tính hiệu quả
(ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ)
6 poang thì nhỏ mà 18 poang thì lớn
(điện học) ổ cắm điện (để cắm phích vào)
ổ cắm phích đèn
( số nhiều) đầu ngón chân (trong balê)
múa trên đầu ngón chân
( points ) ghi xe lửa (như) switch
bẻ ghi tàu
cần/cơ cấu của ghi
(thể dục thể thao) người bắt bóng đứng gần người đánh (ở bên ngoài khu vực sân)
chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạc móng heo
giải thích cặn kẽ điều mình đề xuất
xem labour
trên thực tế, thực ra
khi đã đến lúc quyết định
điểm khởi hành; (nghĩa bóng) điểm xuất phát; điểm đột phá
xem moot
sắp sửa làm cái gì
vừa lúc tôi sắp đi ngủ thì anh điện thoại đến
điểm (trong một chuyến đi, bay xa...) mà từ đó nguồn nhiên liệu không đủ để trở lại nơi xuất phát nên cứ phải đi tiếp để mà tồn tại; điểm bất khả vãn hồi
điểm mà ở đó mình phải có một hành động hoặc một quyết định không thể đảo ngược được; thế bí
vấn đề đúng theo thủ tục luật lệ
xem prove
xem sore
xem stretch
xem strong
đến mức
cử chỉ của anh ta cộc lốc đến mức thô bạo
đến mức độ nào đó
dí gươm/súng
bị người ta dí gươm bắt sống
không thích hợp
thuyết phục người ta nghe theo mình
xem fine
có một số phẩm chất tốt
(quyền Anh) thắng cuộc bằng số điểm ghi được chứ không bằng cách hạ đo ván đối phương của mình
ngoại động từ
vót nhọn (bút chì...)
lấp đầy những khoảng giữa các viên gạch (của cái gì) bằng vữa hoặc xi măng
trát mạch tường/ống khói
( to point something at / towards somebody / something ) chĩa cái gì vào ai/cái gì
chỉ tay của mình vào ai/cái gì
chĩa súng vào ai
chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát)
đem lại sức mạnh (cho cái gì); làm cho (cái gì) đáng lưu ý hơn
một câu chuyện củng cố lời răn dạy
chỉ tay vào mặt ai; công khai buộc tội ai
chỉ ra khả năng phát triển trong tương lai
các công ty điện tử lớn đã phát triển vô tuyến truyền hình, nhưng bằng thử nghiệm của mình, Baird đã vạch ra con đường phát triển
hướng sự chú ý về cái gì; lưu ý
vạch ra một sai lầm
lưu ý ai về sự ngu ngốc trong cách ứng xử của họ
nhấn mạnh (điều gì); vạch rõ (điều gì)
sự bất đồng gần đây cho thấy rất rõ mâu thuẫn giữa hai bên
nội động từ
( to point at / to somebody / something ) chỉ trỏ
chỉ tay vào ai thì thật là khiếm nhã
chính người này đã làm điều ấy - cô ta nói, chỉ về phía tôi
mũi kim của la bàn chỉ (về) hướng bắc
kim đồng hồ chỉ đúng mười hai (đúng ngọ hoặc nửa đêm)
( to point to something ) chỉ rõ
tôi không thể đưa ra bất cứ lý do đặc biệt nào cho việc đó
tất cả các chứng cứ đã vạch rõ tội phạm của hắn
(về chó săn) đứng ở tư thế thân không nhúc nhích, đầu hướng về phía chim bị săn
tách (số lẻ) bằng dấu phẩy