Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
west
[west]
|
danh từ
( the west ) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
cô ấy sống ở phía tây của Glasgow
( the West ) phương Tây (các nước không cộng sản ở châu Âu và châu Mỹ)
( the West ) Tây phương (châu Âu tương phản với các nước phương Đông)
( the West ) phía tây của nước Mỹ
bị phá hủy, bị dùng tới mức cùng kiệt, bị tàn phá...
tính từ
theo phía tây, hướng về phía tây
mạn phía tây của Luân đôn
thổi từ hướng tây (gió)
gió tây
phó từ
về hướng tây; ở phía tây
đi về hướng tây
Chuyên ngành Anh - Việt
west
[west]
|
Kỹ thuật
hướng tây
Từ điển Anh - Anh
west
|

west

west (wĕst) noun

Abbr. W, W., w, w.

1. a. The cardinal point on the mariner's compass 270 clockwise from due north and directly opposite east. b. The direction opposite to the direction of the earth's axial rotation.

2. An area or a region lying in the west.

3. Often West (wĕst) a. The western part of the earth, especially Europe and the Western Hemisphere. b. The western part of a region or country.

4. Often West (wĕst) a. A former region of the United States west of the Allegheny Mountains. b. The region of the United States west of the Mississippi River. c. The noncommunist countries of Europe and the Americas.

adjective

Abbr. W, W., w, w.

1. To, toward, of, facing, or in the west.

2. Originating in or coming from the west: a gentle west wind.

adverb

Abbr. W, W., w, w.

In, from, or toward the west.

[Middle English, from Old English.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]