Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
system
['sistəm]
|
danh từ
hệ thống
hệ thống triết học
hệ thống sông ngòi
hệ thần kinh
hệ thống; chế độ; phương thức
chế độ xã hội chủ nghĩa
một phương thức dạy ngôn ngữ tốt
cơ thể con người hoặc động vật nói chung, bao gồm cả cáccơ quan và các quá trình hoạt động nội tạng; cơ thể (gồm lục phủ ngũ tạng)
thuốc độc đã ngấm vào phủ tạng của nó
rượu không tốt cho phủ tạng của anh
phương pháp, cách làm có trật tự; sự sắp xếp gọn gàng ngăn nắp; tính trật tự
nhóm các địa tầng chính
hệ thống phân loại
( the system ) (thông tục) quy lệ; các phương pháp, tục lệ, qui tắc truyền thống tồn tại trong một xã hội (một thiết chế, doanh nghiệp..)
(thông tục) gạt bỏ một cảm xúc, ham muốn mãnh liệt bằng cách bày tỏ công khai hoặc cố gắng hoàn thành nó
Chuyên ngành Anh - Việt
system
['sistəm]
|
Hoá học
hệ, hệ thống, chế độ
Kinh tế
hệ thống, chế độ
Kỹ thuật
hệ thống, chế độ, phương pháp, tổ hợp, đầu mối
Sinh học
hệ thống
Tin học
hệ thống Xem computer system
Toán học
hệ, hệ thống
Vật lý
hệ (thống)
Xây dựng, Kiến trúc
hệ thống, chế độ, phương pháp, tổ hợp, đầu mối
Từ điển Anh - Anh
system
|

system

system (sĭsʹtəm) noun

Abbr. syst.

1. A group of interacting, interrelated, or interdependent elements forming a complex whole.

2. A functionally related group of elements, especially: a. The human body regarded as a functional physiological unit. b. An organism as a whole, especially with regard to its vital processes or functions. c. A group of physiologically or anatomically complementary organs or parts: the nervous system; the skeletal system. d. A group of interacting mechanical or electrical components. e. A network of structures and channels, as for communication, travel, or distribution.

3. An organized set of interrelated ideas or principles.

4. A social, economic, or political organizational form.

5. A naturally occurring group of objects or phenomena: the solar system.

6. A set of objects or phenomena grouped together for classification or analysis.

7. A condition of harmonious, orderly interaction.

8. An organized and coordinated method; a procedure. See synonyms at method.

9. The prevailing social order; the establishment. Used with the: You can't beat the system.

 

[Late Latin systēma, systēmat-, from Greek sustēma, from sunistanai, to combine : sun-, syn- + histanai, set up, establish.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
system
|
system
system (n)
  • scheme, arrangement, classification, structure, organism, organization, coordination
  • method, technique, procedure, routine, approach, practice
  • orderliness, regularity, method, logic
    antonym: disorder
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]