Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
soup
[su:p]
|
danh từ
xúp; canh; cháo
cháo thịt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) Nitroglyxerin
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trời mây mù dày đặc và có mưa (máy bay không bay được...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khả năng chạy nhanh
chiếc xe ô tô mới này chạy nhanh lắm
(thông tục) đang trong tình trạng rắc rối, đang gặp khó khăn
ngoại động từ
( + up ) (thông tục) tăng công suất của (xe ô tô...) bằng cách cải tiến động cơ
một chiếc xe con cũ kỹ được cải tiến để chạy nhanh
Chuyên ngành Anh - Việt
soup
[su:p]
|
Kỹ thuật
xúp, canh
Sinh học
xúp, canh
Từ điển Anh - Anh
soup
|

soup

soup (sp) noun

1. A liquid food prepared from meat, fish, or vegetable stock combined with various other ingredients and often containing solid pieces.

2. Slang. Something having the appearance or a consistency suggestive of soup, especially: a. Dense fog. b. Nitroglycerine.

3. A chaotic or unfortunate situation.

phrasal verb.

soup up Slang

To modify (something) so as to increase its capacity to perform or satisfy, especially to add horsepower or greater speed potential to (an engine or a vehicle): souped up the 1959 Ford; souping up old sound systems.

idiom.

in the soup Slang

Having difficulties; in trouble.

 

[Middle English soupe, from Old French, of Germanic origin Soup up, from soup, material injected into a horse to make it run faster (influenced by supercharge).]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
soup
|
soup
soup (types of)
bisque, borscht, bouillabaisse, bouillon, broth, chowder, cock-a-leekie, consommé, gazpacho, gumbo, julienne, minestrone, mulligatawny, pea soup, potage, Scotch broth, vichyssoise

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]