danh từ
 ánh sáng; ánh nắng; sự chói sáng, độ sáng
 trời vừa mưa vừa nắng
 dù mưa hay nắng
 sự bóng lộn; nước bóng
 đánh đôi giày ống bóng lộn
 (nghĩa bóng) sự rực rỡ, sự huy hoàng
 (từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) trò chơi khăm, trò chơi xỏ
 (thông tục) bất chợt thích ai/cái gì
 làm mất phấn (mất bóng) một thứ gì
 vượt hẳn cái gì, làm lu mờ cái gì
 chiếu sáng, toả sáng, soi sáng
 mặt trời chiếu sáng
 sáng, bóng (vật); sáng, tươi (người)
 mặt bóng nhẫy xà phòng
 mặt vui hớn hở
 ( + at/in ) giỏi, cừ; trội, nổi  giỏi trong việc giao tiếp
ngoại động từ
 chĩa ánh sáng (đèn pin..) về một hướng nào đó
 cảnh sát chĩa đèn pha vào nhà
 (thông tục) đánh bóng (giày..)
 đánh bóng giày
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) làm thân với