Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rich
[rit∫]
|
tính từ (so sánh)
giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải
một ngôi sao điện ảnh giàu có
rất giàu, giàu như Thạch Sùng Vương Khải
dồi dào, phong phú, có nhiều
một vụ thu hoạch tốt
một thư viện phong phú
cây cối sum sê
đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...)
toà nhà đẹp lộng lẫy
cái áo lộng lẫy
món tặng phẩm quý giá lộng lẫy
bổ, ngậy, béo (đồ ăn); đậm đà, ngon, nồng (rượu)
thức ăn béo bổ
rượu vang đậm
thắm, phong phú (màu sắc); ấm áp, trầm (giọng); thơm ngát, đượm (mùi)
rất hay, rất vui; rất buồn cười; không chê được (chuyện)
thật vui không chê được!
danh từ số nhiều
( the rich ) những người giàu
lấy của người giàu đem cho người nghèo
Chuyên ngành Anh - Việt
rich
[rit∫]
|
Kỹ thuật
giầu có; có trộn bơ; gia vị cay; tươi ngon
Sinh học
giầu có; có trộn bơ; gia vị cay; tươi ngon
Từ điển Anh - Anh
rich
|

rich

rich (rĭch) adjective

richer, richest

1. Possessing great material wealth: "Now that he was rich he was not thought ignorant any more, but simply eccentric" (Mavis Gallant).

2. Having great worth or value: a rich harvest of grain.

3. Magnificent; sumptuous: a rich brocade.

4. a. Having an abundant supply: rich in ideas. b. Abounding, especially in natural resources: rich land.

5. Meaningful and significant: "a rich sense of the transaction between writer and reader" (William Zinsser).

6. Very productive and therefore financially profitable: rich seams of coal.

7. a. Containing a large amount of choice ingredients, such as butter, sugar, or eggs, and therefore unusually heavy or sweet: a rich dessert. b. Having or exuding a strong or pungent aroma: "Texas air is so rich you can nourish off it like it was food" (Edna Ferber).

8. a. Pleasantly full and mellow: a rich tenor voice. b. Warm and strong in color: a rich brown velvet.

9. Containing a large proportion of fuel to air: a rich gas mixture.

10. Informal. Highly amusing.

noun

(used with a pl. verb )Wealthy people considered as a group. Often used with the: "Were there, indeed, a sure appeal to the mercies of the rich, the calamities of the poor might be less intolerable" (Charlotte Smith).

[Middle English riche, from Old French (of Germanic origin) and from Old English rīce, strong, powerful.]

richʹly adverb

richʹness noun

Synonyms: rich, affluent, flush, loaded, moneyed, wealthy. The central meaning shared by these adjectives is "having an abundant supply of money, property, or possessions of value": a rich philanthropist; an affluent banker; a speculator flush with cash; not merely rich but loaded; moneyed aristocrats; wealthy corporations.

Antonyms: poor.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rich
|
rich
rich (adj)
  • wealthy, well-off, affluent, prosperous, well-heeled (informal), loaded (slang), moneyed, well-to-do
    antonym: poor
  • ironic, amusing, irritating, annoying, ridiculous, unlikely
  • opulent, gorgeous, plush (informal), lush, luxuriant, precious, splendid, valuable, expensive, ornate, costly, fine
    antonym: shabby
  • full, abounding, plentiful, loaded (slang), stuffed, heavy, dripping
    antonym: lacking
  • fertile, abundant, plentiful, productive, fruitful, lush, full, prolific
    antonym: infertile
  • heavy, indigestible, calorific, cloying, unhealthy, creamy, buttery, fatty, sweet
    antonym: light
  • intense, deep, strong, full, powerful, vivid, resonant, full-bodied
    antonym: weak
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]