Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
religious
[ri'lidʒəs]
|
tính từ
(thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành
không có tín ngưỡng tôn giáo
chiến tranh tôn giáo
sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo (về người)
người mộ đạo
(thuộc ngữ) về một dòng tu ở ti viện
nhà tu
chu đáo, cẩn thận; có ý thức
bác sĩ chăm nom người bệnh rất chu đáo
với độ chính xác cao
chú ý cẩn thận đến từng chi tiết
có ý thức trong việc tuân thủ lễ nghi
danh từ, số nhiều religious
nhà tu hành
những người tu hành
Từ điển Anh - Anh
religious
|

religious

religious (rĭ-lĭjʹəs) adjective

Abbr. rel.

1. Having or showing belief in and reverence for God or a deity.

2. Of, concerned with, or teaching religion: a religious text.

3. Extremely scrupulous or conscientious: religious devotion to duty.

noun

plural religious

A member of a monastic order, especially a nun or monk.

[Middle English, from Old French, from Latin religiōsus, from religiō, religion. See religion.]

religʹiously adverb

religʹiousness noun

Synonyms: religious, devout, pious, sanctimonious. These adjectives mean having or showing a belief in and veneration for God or a divine power, especially as it is reflected in the practice of religion. Religious implies adherence to religion in both belief and practice: The cathedral at Chartres is an expression of the religious fervor of the Middle Ages. "To know that what is impenetrable to us really exists . . . is at the center of true religiousness. In this sense, and in this sense only, I belong to the ranks of the devoutly religious men" (Albert Einstein). Devout connotes ardent faith and sincere devotion: Devout Muslims observe Ramadan punctiliously. Pious stresses dutiful, reverential discharge of religious duties: Her mother, a pious woman, attends Mass every morning. When the term refers to insincere piety, however, it is derogatory: "It is . . . well stored with pious frauds, and . . . much better calculated for the private advantage of the preacher than the edification of the hearers" (Edmund Burke). Sanctimonious in its modern usage always implies a hypocritical pretense of sanctity: "Thou conclud'st like the sanctimonious pirate, that went to sea with the Ten Commandments, but scrap'd one[Thou shalt not steal]out of the table" (Shakespeare).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
religious
|
religious
religious (adj)
  • spiritual, sacred, devout, pious, holy
    antonym: secular
  • thorough, conscientious, dutiful, faithful, reliable, loyal
    antonym: unreliable
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]