Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prey
[prei]
|
danh từ
con mồi
thú săn mồi
chim săn mồi
(nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)
bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò
làm mồi cho...
là nạn nhân của..
nội động từ
( + upon ) săn mồi, bắt mồi (mãnh thú)
làm hại, bóc lột (ai)
làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)
giày vò
sự thất bại cứ day dứt trong tâm trí anh ta
Chuyên ngành Anh - Việt
prey
[prei]
|
Kỹ thuật
vật săn mồi, vật mồi
Sinh học
mồi
Từ điển Anh - Anh
prey
|

prey

prey (prā) noun

1. An animal hunted or caught for food; quarry.

2. One that is defenseless, especially in the face of attack; a victim.

3. The act or practice of preying.

verb, intransitive

preyed, preying, preys

1. To hunt, catch, or eat as prey: Owls prey on mice.

2. To victimize or make a profit at someone else's expense.

3. To plunder or pillage.

4. To exert a baneful or injurious effect: Remorse preyed on his mind.

 

[Middle English preie, from Old French, from Latin praeda, booty, prey.]

preyʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
prey
|
prey
prey (n)
quarry, victim, target, kill, game

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]