Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
gentleman
['dʒentlmən]
|
danh từ
người đàn ông hào hoa phong nhã
cư xử ra người hào hoa phong nhã
(nói một cách lịch sự về về một người đàn ông)
có một ông đang ở ngoài cửa
người cao sang, quyền quý
một nhà quý tộc thôn quê
một ông chủ trại thượng lưu (thuê người làm, chứ chẳng bao giờ phải làm lụng vất vả)
( số nhiều) một cách xưng hô lịch sự đối với đàn ông
Thưa quý bà quý ông!; Thưa quý vị!
Thưa quý vị quan toà!; Thưa hội đồng xét xử!
con chuột chũi
quan toà, luật gia
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), người đi chào hàng
lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự
người hầu phòng, người hầu
(đùa cợt) ma vương
Chuyên ngành Anh - Việt
gentleman
['dʒentlmən]
|
Kỹ thuật
bàn quay (để hàn vật tròn)
Xây dựng, Kiến trúc
bàn quay (để hàn vật tròn)
Từ điển Anh - Anh
gentleman
|

gentleman

gentleman (jĕnʹtl-mən) noun

1. A man of gentle or noble birth or superior social position: "He's too much a gentleman to be a scholar" (Aphra Behn).

2. A well-mannered and considerate man with high standards of proper behavior. See Usage Note at lady.

3. A man of independent means who does not need to have a wage-paying job.

4. A man: Do you know this gentleman?

5. gentlemen Used as a form of address for a group of men.

6. A manservant; a valet.

genʹtlemanly adjective

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]