Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fashion
['fæ∫n]
|
danh từ
kiểu cách; hình dáng
theo kiểu, giống như, y như
mốt, thời trang
đề ra một mốt
hợp thời trang
không hợp thời trang
ăn mặc đúng mốt
(sử học); (đùa cợt) tập tục phong lưu đài các
người phong lưu đài các, người kiểu cách
tàm tạm, tạm được
theo ý mình, theo cách của mình
những người sang, những người lịch sự
người nổi tiếng đương thời; vật nổi tiếng đương thời
ngoại động từ
tạo thành, cấu thành
nặn, rập theo khuôn; tạo thành hình
nặn một cái bình bằng đất sét
Chuyên ngành Anh - Việt
fashion
['fæ∫n]
|
Kinh tế
thời trang
Kỹ thuật
dạng, hình dáng; tạo dáng gia công định hình; thời trang
Xây dựng, Kiến trúc
dạng, hình dáng; tạo dáng gia công định hình
Từ điển Anh - Anh
fashion
|

fashion

fashion (făshʹən) noun

1. The prevailing style or custom, as in dress or behavior: out of fashion.

2. Something, such as a garment, that is in the current mode: Her dress is the latest fashion.

3. The style characteristic of the social elite: a man of fashion.

4. a. Manner or mode; way: Set the table in this fashion. b. A personal, often idiosyncratic manner: played the violin in his own curious fashion.

5. Kind or variety; sort: people of all fashions.

6. Shape or form; configuration.

verb, transitive

fashioned, fashioning, fashions

1. To give shape or form to; make: fashioned a table from a redwood burl.

2. To train or influence into a particular state or character.

3. To adapt, as to a purpose or an occasion; accommodate.

4. Obsolete. To contrive.

idiom.

after a fashion or in a fashion

In some way or other, especially to a limited extent: She sings after a fashion.

 

[Middle English facioun, from Old French façon, appearance, manner, from Latin factiō, factiōn-, a making, from factus past participle of facere, to make, do.]

fashʹioner noun

Synonyms: fashion, style, mode, vogue. These nouns refer to a prevailing or preferred manner of dress, adornment, behavior, or way of life at a given time. Fashion, the broadest term, usually refers to what accords with conventions adopted by polite society or set by those in the forefront of the artistic or intellectual sphere: wears clothes in the height of fashion; a time when pop art was very much in fashion. Style is sometimes used interchangeably with fashion (a gown that is out of style), but style, like mode, often stresses adherence to standards of elegance: The couple travels in style. Miniskirts were the mode in the late sixties. Vogue is applied to fashion that prevails widely (the voluptuous figure in vogue at the time of Rubens); the term often suggests enthusiastic but short-lived acceptance (a game that enjoyed a vogue in its day). See also synonyms at method.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fashion
|
fashion
fashion (n)
  • style, way, manner, mode, method, approach, technique, custom, usage
  • trend, craze, fad, vogue, mode, taste, in thing, rage
  • fashion (v)
    shape, mold, form, make, fit, alter, transform, create, frame, devise, adapt, pattern, fabricate

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]