Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
equilibrium
[,i:kwi'libriəm]
|
danh từ
trạng thái cân bằng; thăng bằng
hia đĩa cân này không thăng bằng
nó không giữ được đủ thăng bằng để lái xe mô tô
trạng thái thăng bằng về tâm trí, tình cảm
cô ấy mất tính bình tĩnh thường có và đã giận dữ quát lên với anh ta
Chuyên ngành Anh - Việt
equilibrium
[,i:kwi'libriəm]
|
Hoá học
làm cho cân bằng, trạng thái cân bằng
Kinh tế
sự cân bằng
Kỹ thuật
sự cân bằng, sự thăng bằng
Sinh học
cân bằng
Toán học
(sự) cân bằng, trạng thái cân bằng, vị trí cân bằng
Vật lý
(sự) cân bằng, trạng thái cân bằng, vị trí cân bằng
Xây dựng, Kiến trúc
sự cân bằng, sự thăng bằng
Từ điển Anh - Anh
equilibrium
|

equilibrium

equilibrium (ēkwə-lĭbʹrē-əm, ĕkwə-) noun

plural equilibriums or equilibria (-rē-ə)

1. A condition in which all acting influences are canceled by others, resulting in a stable, balanced, or unchanging system. See synonyms at balance.

2. Mental or emotional balance; poise.

3. Physics. The state of a body or physical system at rest or in unaccelerated motion in which the resultant of all forces acting on it is zero and the sum of all torques about any axis is zero.

4. Chemistry. The state of a chemical reaction in which its forward and reverse reactions occur at equal rates so that the concentration of the reactants and products does not change with time.

 

[Latin aequilībrium : aequi-, equi- + lībra, balance.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
equilibrium
|
equilibrium
equilibrium (n)
symmetry, evenness, steadiness, equipoise (formal), balance, stability
antonym: imbalance

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]