Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cotton
['kɔtn]
|
danh từ
bông
kiệu bông
cây bông
dầu ép từ hạt bông
chỉ, sợi
vải bông
nội động từ
hoà hợp, ăn ý
ăn ý với nhau
hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
yêu, quyến luyến, ý hợp tâm đầu
bắt đầu thích ai; kết thân với ai
(từ lóng) hiểu
làm thân, ngỏ ý trước
gắn bó với ai
Chuyên ngành Anh - Việt
cotton
['kɔtn]
|
Hoá học
bông
Kỹ thuật
bông; cây bông
Sinh học
bông
Xây dựng, Kiến trúc
bông, sợi
Từ điển Anh - Anh
cotton
|

cotton

cotton (kŏtʹn) noun

1. a. Any of various shrubby plants of the genus Gossypium, having showy flowers and grown for the soft, white, downy fibers surrounding oil-rich seeds. b. The fiber of any of these plants, used in making textiles and other products. c. Thread or cloth manufactured from the fiber of these plants.

2. The crop of these plants.

3. Any of various soft, downy substances produced by other plants, as on the seeds of a cottonwood.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: cotton shirts; cotton mills.

verb, intransitive

cottoned, cottoning, cottons

Informal.

1. To take a liking; attempt to be friendly: a dog that didn't cotton to strangers; an administration that will cotton up to the most repressive of regimes.

2. To come to understand. Often used with to or onto: "The German bosses . . . never cottoned to such changes" (N.R. Kleinfield).

 

[Middle English cotoun, from Old French coton, from Old Italian cotone, from Arabic dialectal qoon, from Arabic qun.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cotton
|
cotton
cotton (n)
thread, cord, yarn, strand, fiber, filament, line

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]