Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
core
[kɔ:]
|
danh từ
lõi, hạch (quả táo, quả lê...)
điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân
điểm trung tâm của một vấn đề, điểm chính của một vấn đề
nòng cốt của một tổ chức
lõi dây thừng
(kỹ thuật) nòng, lõi, ruột
(nghĩa bóng) đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhất
tận đáy lòng tôi
thối nát đến tận xương tuỷ
Ông ấy là người Anh chính cống
lời từ chối của cô ta làm cho chúng tôi choáng váng hẳn đi
viết tắt
Đại hội vì sự bình đẳng chủng tộc ( Congress of Racial Equality )
ngoại động từ
lấy lõi ra, lấy nhân ra
Chuyên ngành Anh - Việt
core
[kɔ:]
|
Hoá học
nhân, lõi, mẫu lõi; thể nền batolit
Kỹ thuật
nhân, lõi, mẫu lõi
Sinh học
lõi
Tin học
lõi
Toán học
lõi; nhân
Vật lý
lõi; nhân
Xây dựng, Kiến trúc
lõi cốt, nòng, ruột; thao (đúc)
Từ điển Anh - Anh
core
|

core

core (kôr, kōr) noun

1. The hard or fibrous central part of certain fruits, such as the apple or pear, containing the seeds.

2. The central or innermost part: the hard elastic core of a baseball; a rod with a hollow core.

3. The basic or most important part; the essence: a small core of dedicated supporters; the core of the problem. See synonyms at substance.

4. A set of subjects or courses that make up a required portion of a curriculum.

5. Electricity. A soft iron rod in a coil or transformer that provides a path for and intensifies the magnetic field produced by the windings.

6. a. Computer Science. A memory, especially one consisting of a series of tiny doughnut-shaped masses of magnetic material. Also called core memory. b. One of the magnetic doughnut-shaped masses that make up such a memory. Also called magnetic core.

7. The central portion of Earth below the mantle, beginning at a depth of about 2,900 kilometers (1,800 miles) and probably consisting of iron and nickel. It is made up of a liquid outer core and a solid inner core.

8. A mass of dry sand placed within a mold to provide openings or shape to a casting.

9. The part of a nuclear reactor where fission occurs.

10. A cylindrical mass drilled vertically into the earth and removed from it to determine composition or presence of oil or gas.

11. The base, usually of soft or inferior wood, to which veneer woods are glued.

verb, transitive

cored, coring, cores

To remove the core of: core apples.

[Middle English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
core
|
core
core (adj)
essential, central, fundamental, main, principal, basic, primary, staple, underlying
antonym: peripheral
core (n)
  • center, heart, hub, nucleus, middle, interior, mainstay, focal point, basis, crux, meat, substance, midpoint
  • essence, spirit, soul, heart, gist, center
  • sample, plug, extract
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]